🔍
Search:
SE LẠI
🌟
SE LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
사물이 더럽지 않게 되다.
1
TRỞ NÊN SẠCH SẼ:
Sự vật không còn bị bẩn nữa.
-
2
빛깔 등이 흐리지 않고 맑아지다.
2
TRỞ NÊN SÁNG SỦA:
Màu sắc v.v... không bị mờ và trở nên sáng.
-
3
가지런히 잘 정돈되고 단정하게 되다.
3
TRỞ NÊN GỌN GÀNG, TRỞ NÊN SÁNG SỦA, TRỞ NÊN GỌN GHẼ:
Được sắp xếp một cách có trật tự và trở nên hài hòa.
-
4
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하게 되다.
4
THANH KHIẾT:
Hương vị hoặc cảm giác sảng khoái và tươi mát.
-
5
남은 것이나 흔적이 없어지다.
5
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ:
Không có dấu vết hay thứ gì còn lại.
-
6
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없어지다.
6
SE LẠI, LÀNH LẠI:
Hậu quả sau sự việc cực nhọc hoặc triệu chứng sau bệnh tật nào đó... bị biến mất.
-
7
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하여 올바르게 되다.
7
TRONG SẠCH:
Tấm lòng hoặc hành động ngay thẳng, rõ ràng và đúng đắn.
-
8
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하게 되다.
8
THUẦN KHIẾT:
Suy nghĩ hay vẻ mặt không còn dữ tợn hoặc hung dữ nữa mà trở nên ngây thơ.
🌟
SE LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
무섭거나 춥거나 징그러울 때 피부가 오므라들며 좁쌀 같은 것이 돋는 것.
1.
GAI ỐC, DA GÀ:
Việc da se lại và nổi lên những đốm giống như hạt kê khi bị lạnh, sợ hãi, hoặc ghê tởm.